Dịch vụ Truyền hình TV360 sử dụng đầu thu STB: Là dịch vụ xem Truyền hình và VOD của Viettel bằng cách sử dụng thiết bị ViettelTV Box kết nối với đường truyền FTTH Viettel.
– Hỗ trợ điều khiển tìm kiếm bằng giọng nói
– Khách hàng vẫn có thể xem các nội dung đa dạng, phong phú trong nước và quốc tế chia làm 3 nhóm nội dung: Kênh truyền hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), Kho phim (phim bộ, phim phát song song…), Kho video ngắn.
– Giao diện người dùng trên ứng dụng đẹp và linh hoạt, giúp người dùng thao tác dễ dàng, thuận tiện. Cho phép xem trên nhiều loại thiết bị khác nhau: Smart TV, Box, Smartphone, Tablet, PC/Laptop (qua trình duyệt Web).
– Miễn phí cước data 4G Viettel khi xem trên di động.
Lắp mạng Viettel cần lưu ý những gì?
1.Vì sao nên lắp mạng viettel? 2.Thủ tục đăng ký lắp mạng viettel? |
1. Bảng Giá Combo Internet + Truyền Hình Viettel
- Ưu đãi các gói cước mới: Viettel nâng cấp toàn bộ băng thông các gói cước từ ngày 9/11/2022
- Nội dung đa dạng, phong phú trong nước và quốc tế chia làm 3 nhóm nội dung: Kênh Truyền Hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), Kho Phim (phim bộ, phim phát song song…), Kho video ngắn.
- Nội dung được cập nhật liên tục với đầy đủ các thể loại: phim truyện, thể thao, tin tức, giải trí tổng hợp, thiếu nhi, giáo dục, các kênh đài địa phương…..
- Giao diện người dùng trên Box, Smart TV đẹp và linh hoạt, giúp người dùng thao tác dễ dàng, thuận tiện.
Gói Cước | Băng Thông | Nội Thành HN & HCM | Ngoại Thành & 61 Tỉnh |
Fast 1 | 100 Mbps | 250.000đ | 230.000đ |
Fast 2 | 150 Mbps | 268.000đ | 239.000đ |
Fast 3 | 250 Mbps | 299.000đ | 279.000đ |
Fast 4 | 300 Mbps | 374.000đ | 344.000đ |
Mesh 1 (Kèm 1 Mesh Wifi) | 150 Mbps | 309.000đ | 273.000đ |
Mesh 2 (Kèm 2 Mesh Wifi) | 250 mbps | 349.000đ | 309.000đ |
Mesh 3 (Kèm 3 Mesh Wifi) | 300 Mbps | 403.000đ | 349.000đ |
Lưu ý :
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 1 tháng
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 3 tháng
Danh sách kênh truyền hình Viettel.
2. Bảng Giá Cáp Quang Viettel Cho Doanh Nghiệp
Với yêu cầu dịch vụ internet phục vụ cho Công việc, đông người sử dụng truy cập mạng cùng lúc. Các gói cước Internet cáp quang này được Viettel tối ưu đặc biệt về tốc độ đường truyền, độ ổn định vượt trội, cân bằng tải, và băng thông quốc tế lớn.
Gói Cước | Băng Thông Trong Nước | Cam Kết Quốc Tế | Gía Cước ( Đã Có VAT) |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 BaSic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 BaSic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps |
4.400.000 |
F300N | 300Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
Lưu ý : Gói F90N trang bị IP động
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 1 tháng cước + IP Tĩnh.
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 3 tháng cước + IP Tĩnh.
3. Thủ Tục Đăng Ký Dịch Vụ Internet Viettel
4. Quy Trình Lắp Đặt Mạng Viettel
Bước 1: Liên hệ hotline
Khách hàng vui lòng liên hệ hotline/zalo 09622 45676 để được tư vấn đăng ký
Bước 2: Khảo sát hạ tầng
Khách hàng vui lòng cung cấp địa chỉ lắp đặt để nhân viên của Viettel khảo sát hạ tầng. Thời gian khảo sát khoảng 15-30 phút.
Bước 3: Tư vấn gói cước
Khách hàng tham khảo các gói cước và chương trình khuyến mãi wifi Viettel sau đó lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của gia đình/doanh nghiệp mình
Bước 4: Ký hợp đồng
Viettel Telecom triển khai ký hợp đồng điện tử, nhân viên kinh doanh sẽ hướng dẫn khách hàng thao tác cụ thể nhất.
Bước 5: Triển Khai
Sau 1-2 ngày từ khi hoàn tất hợp đồng cung cấp dịch vụ. Kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ liên hệ để triển khai lắp đặt cho khách hàng.
Bước 6: Nghiệm thu
Lắp đặt xong xuôi thì khách hàng ký vào biên bản nghiệm thu với nhân viên dây máy của Viettel.
Đăng ký trực tuyến tại đây:
Viettel Trân Trọng Cảm Ơn Qúy Khách!