Nhằm tri ân khách hàng Viettel có CTKM đặc biệt dành cho khách hàng hòa mạng mới Cáp Quang Viettel tại khu vực Hà Nội . Khi hòa mạng dịch vụ Internet Cáp quang khách hàng nhận được 1 số ưu đãi sau:
Miễn phí 100% phí lắp đặt + Lắp đặt nhanh 24h-48h
Modem Wifi 2 băng tần tốc độ cao + đầu thu truyền hình HD
Tặng từ 01 tháng đến 06 tháng cước tùy vào mức cước đóng trước.
Sử dụng Công nghệ Home wifi để khuếch đại tín hiệu wifi. Được kết nối với nhau một cách thống nhất và có khả năng phủ sóng wifi đến toàn bộ góc trong căn nhà, quán cafe.
1.Bảng Giá Internet Gia Đình
Gói Cước | Băng Thông | Giá Cước Nội Thành | Giá Cước Ngoại Thành |
Net 1 Plus | 40 Mbps | Không áp dụng | 185.000đ |
Net 2 Plus | 80 Mbps | 220.000đ | 200.000đ |
SuperNet 1 (Kèm 1 home wifi) | 100 Mbps | 265.000đ | 245.000đ |
SuperNet 2 (Kèm 2 home wifi) | 120 Mbps | 280.000đ | 260.000đ |
Net 3 Plus | 110 Mbps | 250.000đ | 230.000đ |
Net 4 Plus | 140 Mbps | 300.000đ | 280.000đ |
Net 5 Plus | 300 Mbps | 525.000đ | 480.000đ |
SuperNet 4 (Kèm 2 home wifi) | 200 Mbps | 390.000đ | 370.000đ |
SuperNet 5 (Kèm 3 home wifi) | 250 Mbps | 525.000đ | 480.000đ |
Lưu ý : Gói NET1 PLUS chỉ áp dụng ở Ngoại Thành Hà Nội
- Trả Trước 6Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 1 tháng
- Trả Trước 12Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 3 tháng
2. Bảng Giá Combo Internet + Truyền Hình
- Nội dung đa dạng, phong phú trong nước và quốc tế chia làm 3 nhóm nội dung: Kênh Truyền Hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), Kho Phim (phim bộ, phim phát song song…), Kho video ngắn.
- Nội dung được cập nhật liên tục với đầy đủ các thể loại: phim truyện, thể thao, tin tức, giải trí tổng hợp, thiếu nhi, giáo dục, các kênh đài địa phương…..
- Giao diện người dùng trên Box, Smart TV đẹp và linh hoạt, giúp người dùng thao tác dễ dàng, thuận tiện.
Gói Cước | Băng Thông | Giá Cước Nội Thành | Giá Cước Ngoại Thành |
Net 1 Plus ( Ngoại Thành) | 40 Mbps | Không áp dụng | 225.000đ |
Net 2 Plus | 80 Mbps | 260.000đ | 240.000đ |
Net 3 Plus | 110 Mbps | 280.000đ | 260.000đ |
Net 4 Plus | 140 Mbps | 315.000đ | 300.000đ |
Net 5 Plus | 300 Mbps | 525.000đ | 480.000đ |
SuperNet 1 (Kèm 1 home wifi) | 100 Mbps | 305.000đ | 285.000đ |
SuperNet 2 (Kèm 2 home wifi) | 120 Mbps | 320.000đ | 300.000đ |
Super Net 4 (Kèm 2 home wifi) | 200 Mbps | 405.000đ | 390.000đ |
Super Net 5 (Kèm 3 home wifi) | 250 Mbps | 525.000đ | 480.000đ |
Lưu ý :
- Đối với khách hàng xem truyền hình qua App Smart TV360 giá chỉ 10.000đ/tháng/tivi đầu tiên ( áp dụng Tivi phải cài được App Smart TV360).
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 1 tháng
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 3 tháng
3. Bảng Giá Gói Cước Cho Doanh Nghiệp
Với yêu cầu dịch vụ internet phục vụ cho Công việc, đông người sử dụng truy cập mạng cùng lúc. Các gói cước Internet cáp quang này được Viettel tối ưu đặc biệt về tốc độ đường truyền, độ ổn định vượt trội, cân bằng tải, và băng thông quốc tế lớn.
Gói Cước | Băng Thông Trong Nước | Cam Kết Quốc Tế | Gía Cước ( Đã Có VAT) |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 BaSic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 BaSic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps |
4.400.000 |
F300N | 300Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
Lưu ý : Gói F90N trang bị IP động
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 1 tháng cước + IP Tĩnh.
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 3 tháng cước + IP Tĩnh.
4. Thủ Tục Đăng Ký Dịch Vụ Internet
– Khách hàng cá nhân chuẩn bị : CMT, Thẻ CCCD, Hộ Chiếu, Visa– Khách hàng Công ty: CMND người đại diện + GPKD– Khách hàng chuẩn bị các khoản phí hòa mạng ban đầu để nộp vào thời điểm ký hợp đồng.