- Lắp Mạng Viettel Hà Nội bạn có tất cả trong tầm tay “Modem cực chất – tốc độ cực nhanh – cước phí cực rẻ”. Để đăng ký dịch vụ của Viettel Telecom tại Hà Nội, tất cả những gì bạn cần làm là click “Đăng ký”, hoặc chat zalo trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc, tư vấn chính xác, hỗ trợ ký hợp đồng online nhanh tiện lợi.
- Với lợi thế đường truyền tốc độ cao, băng thông quốc tế nhanh chóng , ổn định, gói cước giá rẻ chỉ từ 185k/ tháng. Đăng ký dịch vụ internet viettel đang là lựa chọn hàng đầu của nhiều hộ gia đình, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp tại Hà Nội.
- Hotline Tư Vấn & Đăng Ký Lắp Đặt : 098 128 1579
Dưới đây là thông tin chi tiết gói cước và các khuyến mãi hấp dẫn đi kèm!
1.Bảng Giá Internet Gia Đình
=>>>>SIÊU HOT : Viettel nâng cấp toàn bộ băng thông X2 theo bảng giá dưới
Gói Cước | Băng Thông | Giá Cước Nội Thành | Giá Cước Ngoại Thành |
Fast 2 | 150 Mbps | 229.000đ | 189.000đ |
Fast 3 | 250 Mbps | 255.000đ | 229.000đ |
Fast 4 | 300 Mbps | 330.000đ | 290.000đ |
Mesh 1 (Kèm 1 Mesh Wifi) | 150 Mbps | 265.000đ | 229.000đ |
Mesh 2 (Kèm 2 Mesh Wifi) | 250 Mbps | 299.000đ | 255.000đ |
Mesh 3 (Kèm 3 Mesh Wifi) | 300 Mbps | 359.000đ | 299.000đ |
Lưu ý :
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 1 tháng
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 3 tháng
2. Bảng Giá Combo Internet + Truyền Hình
- Nội dung đa dạng, phong phú trong nước và quốc tế chia làm 3 nhóm nội dung: Kênh Truyền Hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), Kho Phim (phim bộ, phim phát song song…), Kho video ngắn.
- Nội dung được cập nhật liên tục với đầy đủ các thể loại: phim truyện, thể thao, tin tức, giải trí tổng hợp, thiếu nhi, giáo dục, các kênh đài địa phương…..
- Giao diện người dùng trên Box, Smart TV đẹp và linh hoạt, giúp người dùng thao tác dễ dàng, thuận tiện.
Gói Cước | Băng Thông | Giá Cước Nội Thành | Giá Cước Ngoại Thành |
Fast 1 | 100 Mbps | 250.000đ | 230.000đ |
Fast 2 | 150 Mbps | 268.000đ | 239.000đ |
Fast 3 | 250 Mbps | 299.000đ | 279.000đ |
Fast 4 | 300 Mbps | 374.000đ | 344.000đ |
Mesh 1 (Kèm 1 Mesh Wifi) | 150 Mbps | 309.000đ | 273.000đ |
Mesh 2 (Kèm 2 Mesh Wifi) | 250 mbps | 349.000đ | 309.000đ |
Mesh 3 (Kèm 3 Mesh Wifi) | 300 Mbps | 403.000đ | 349.000đ |
Lưu ý :
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 1 tháng
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 3 tháng
3. Bảng Giá Gói Cước Cho Doanh Nghiệp
Với yêu cầu dịch vụ internet phục vụ cho Công việc, đông người sử dụng truy cập mạng cùng lúc. Các gói cước Internet cáp quang này được Viettel tối ưu đặc biệt về tốc độ đường truyền, độ ổn định vượt trội, cân bằng tải, và băng thông quốc tế lớn.
Gói Cước | Băng Thông Trong Nước | Cam Kết Quốc Tế | Gía Cước ( Đã Có VAT) |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 BaSic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 BaSic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps |
4.400.000 |
F300N | 300Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
Lưu ý : Gói F90N trang bị IP động
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 1 tháng cước + IP Tĩnh.
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 3 tháng cước + IP Tĩnh.
4. Thủ Tục Đăng Ký Dịch Vụ Internet
– Khách hàng cá nhân chuẩn bị : CMT, Thẻ CCCD, Hộ Chiếu, Visa– Khách hàng Công ty: CMND người đại diện + GPKD– Khách hàng chuẩn bị các khoản phí hòa mạng ban đầu để nộp vào thời điểm ký hợp đồng.