Home wifi Viettel là thiết bị wifi không dây do Viettel Telecom phát triển dựa trên tính năng đồng bộ và tiếp phát wifi trên 1 băng truyền duy nhất. Đảm bảo cho tất cả các thiết bị online trên hệ thống này luôn được kết nối với mạng internet mà không bị ngắt quảng khi di chuyển từ vị trí này và vị trí nọ trên 1 khu vực phủ sóng wifi viettel.
Khuyến mại khi đăng ký dịch vụ Internet Viettel:
Miễn phí thiết bị Home wifi viettel, công nghệ Mesh mới nhất
Trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng 2 băng tần.
Tặng 1 – 3 tháng khi đăng ký trả trước từ 6 tháng – 12 tháng.
Cước truyền hình số Viettel chỉ từ 10.000đ (app)
1.Bảng Giá Internet Gia Đình
Ưu đãi các gói cước mới: Viettel nâng cấp toàn bộ băng thông các gói cước từ ngày 9/11/2022
Gói Cước | Băng Thông | Giá Cước Nội Thành | Giá Cước Ngoại Thành |
Fast 2 | 150 Mbps | 229.000đ | 189.000đ |
Fast 3 | 250 Mbps | 255.000đ | 229.000đ |
Fast 4 | 300 Mbps | 330.000đ | 290.000đ |
Mesh 1 (Kèm 1 Mesh Wifi) | 150 Mbps | 265.000đ | 229.000đ |
Mesh 2 (Kèm 2 Mesh Wifi) | 250 Mbps | 299.000đ | 255.000đ |
Mesh 3 (Kèm 3 Mesh Wifi) | 300 Mbps | 359.000đ | 299.000đ |
Lưu ý : Gói NET1 PLUS chỉ áp dụng ở Ngoại Thành Hà Nội
- Trả Trước 6Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 1 tháng
- Trả Trước 12Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 3 tháng
2. Bảng Giá Combo Internet + Truyền Hình
- Nội dung đa dạng, phong phú trong nước và quốc tế chia làm 3 nhóm nội dung: Kênh Truyền Hình (VTV, VTVcab, HTV, Hollywood Classics, Box Movie…), Kho Phim (phim bộ, phim phát song song…), Kho video ngắn.
- Nội dung được cập nhật liên tục với đầy đủ các thể loại: phim truyện, thể thao, tin tức, giải trí tổng hợp, thiếu nhi, giáo dục, các kênh đài địa phương…..
- Giao diện người dùng trên Box, Smart TV đẹp và linh hoạt, giúp người dùng thao tác dễ dàng, thuận tiện.
Gói Cước | Băng Thông | Giá Cước Nội Thành | Giá Cước Ngoại Thành |
Fast 1 | 100 Mbps | 250.000đ | 230.000đ |
Fast 2 | 150 Mbps | 268.000đ | 239.000đ |
Fast 3 | 250 Mbps | 299.000đ | 279.000đ |
Fast 4 | 300 Mbps | 374.000đ | 344.000đ |
Mesh 1 (Kèm 1 Mesh Wifi) | 150 Mbps | 309.000đ | 273.000đ |
Mesh 2 (Kèm 2 Mesh Wifi) | 250 mbps | 349.000đ | 309.000đ |
Mesh 3 (Kèm 3 Mesh Wifi) | 300 Mbps | 403.000đ | 349.000đ |
Lưu ý :
- Đối với khách hàng xem truyền hình qua App Smart TV360 giá chỉ 10.000đ/tháng/tivi đầu tiên ( áp dụng Tivi phải cài được App Smart TV360).
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 1 tháng
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Wifi 4 cổng + Tặng thêm 3 tháng
3. Bảng Giá Gói Cước Cho Doanh Nghiệp
Với yêu cầu dịch vụ internet phục vụ cho Công việc, đông người sử dụng truy cập mạng cùng lúc. Các gói cước Internet cáp quang này được Viettel tối ưu đặc biệt về tốc độ đường truyền, độ ổn định vượt trội, cân bằng tải, và băng thông quốc tế lớn.
Gói Cước | Băng Thông Trong Nước | Cam Kết Quốc Tế | Gía Cước ( Đã Có VAT) |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 BaSic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 BaSic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps |
4.400.000 |
F300N | 300Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
Lưu ý : Gói F90N trang bị IP động
- Trả Trước 6 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 1 tháng cước + IP Tĩnh.
- Trả Trước 12 Tháng : Miễn phí lắp đặt + Modem wifi 4 cổng + Tặng 3 tháng cước + IP Tĩnh.
4. Thủ Tục Đăng Ký Dịch Vụ Internet
– Khách hàng cá nhân chuẩn bị : CMT, Thẻ CCCD, Hộ Chiếu, Visa– Khách hàng Công ty: CMND người đại diện + GPKD– Khách hàng chuẩn bị các khoản phí hòa mạng ban đầu để nộp vào thời điểm ký hợp đồng.